Thiết bị nhìn đêm bằng tia laser 940nm
- UND
- Trung Quốc
- 7
- 100
Thiết bị này có thể ghi lại video ở khoảng cách 1.000 m vào ban ngày và 300 m vào ban đêm.
Đèn laser có tùy chọn 850nm / 940nm, 940nm không có tia laser đỏ, thuận lợi cho việc che giấu và không bị lộ.
Công suất laser có thể được điều chỉnh thủ công theo độ sáng của trường.
Thiết bị có ống kính zoom liên tục có thể điều chỉnh, với chức năng tinh chỉnh, giúp hình ảnh rõ nét hơn.
Ống kính zoom đồng bộ với đèn laser, do đó hiệu ứng nhìn ban đêm tốt hơn.
Thiết bị này hỗ trợ nhiều ngôn ngữ khác nhau, bao gồm tiếng Trung, tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Latin và các ngôn ngữ khác.
Thiết bị nhìn đêm bằng tia laser 940nm
Thiết bị này có thể ghi lại video ở khoảng cách 1.000 m vào ban ngày và 300 m vào ban đêm.
Đèn laser có tùy chọn 850nm / 940nm, 940nm không có tia laser đỏ, thuận lợi cho việc che giấu và không bị lộ.
Công suất laser có thể được điều chỉnh thủ công theo độ sáng của trường.
Thiết bị có ống kính zoom liên tục có thể điều chỉnh, với chức năng tinh chỉnh, giúp hình ảnh rõ nét hơn.
Ống kính zoom đồng bộ với đèn laser, do đó hiệu ứng nhìn ban đêm tốt hơn.
Thiết bị này hỗ trợ nhiều ngôn ngữ khác nhau, bao gồm tiếng Trung, tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Latin và các ngôn ngữ khác.
Mô tả sản phẩm
Thiết bị nhìn đêm bằng laser BD-YS300 940nm là sản phẩm nhìn đêm bằng laser tích hợp và có tính di động cao, được thiết kế với kích thước nhỏ gọn, thuận tiện mang theo bên mình. Sản phẩm có giao diện rõ ràng, dễ vận hành, là lựa chọn lý tưởng cho những người dùng đang tìm kiếm một công cụ nhìn đêm đa năng và đáng tin cậy. Ngoài kích thước nhỏ gọn và thiết kế đơn giản, sản phẩm còn đi kèm với nhiều tính năng khiến sản phẩm này trở thành sản phẩm được săn đón nhiều trên thị trường.
Một trong những tính năng chính của sản phẩm là khả năng cung cấp hình ảnh rõ nét và sắc nét với mức độ chi tiết cao. Điều này có thể thực hiện được nhờ quang học chính xác và công nghệ hình ảnh tiên tiến của sản phẩm, kết hợp với nhau để cung cấp hình ảnh chất lượng cao ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu. Người dùng có thể thoải mái sử dụng sản phẩm trong bóng tối hoàn toàn.
Một tính năng quan trọng khác của Thiết bị nhìn đêm bằng laser BD-YS300 940nm là khả năng quay video và chụp ảnh, cho phép người dùng ghi lại trải nghiệm nhìn đêm của họ một cách liền mạch. Sản phẩm được trang bị camera có độ phân giải cao mang lại hình ảnh rõ nét và sống động, khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho bất kỳ ai muốn ghi lại những cuộc phiêu lưu ban đêm của mình. Người dùng có thể phát lại cảnh quay đã ghi hoặc xem hình ảnh đã chụp bằng giao diện rõ ràng và trực quan của sản phẩm, giúp quá trình truy xuất trở nên đơn giản.
Cuối cùng, sản phẩm có công suất laser thay đổi cho phép người dùng điều chỉnh cường độ chùm tia phù hợp với nhu cầu của họ. Người dùng có thể điều khiển công suất laser trực tiếp bằng giao diện của sản phẩm, khiến sản phẩm trở thành lựa chọn lý tưởng cho bất kỳ ai đang tìm kiếm một sản phẩm có khả năng tùy chỉnh và linh hoạt.
Tóm lại, Thiết bị nhìn đêm bằng laser BD-YS300 940nm là lựa chọn tuyệt vời cho bất kỳ ai đang tìm kiếm một sản phẩm nhìn đêm chất lượng cao, dễ di chuyển, dễ vận hành và tích hợp nhiều tính năng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho người dùng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm săn bắn, thực thi pháp luật, an ninh và thể thao ngoài trời.
Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Chức năng nhìn ban đêm | |
Tầm nhìn ban đêm | 300m |
Khoảng cách chiếu sáng | Góc rộng 2°, Phạm vi hiệu quả >300m, Đường kính điểm >10m |
Thiết bị chiếu sáng | Laser nhập khẩu OSRAM 3w 808nm |
Góc chiếu sáng | Zoom đồng bộ 2°~40° Có thể điều chỉnh |
Hiệu ứng đồng nhất | Siêu đồng phục |
Kiểm soát hồng ngoại | Menu tự động/ điều khiển thủ công |
Độ sáng tối thiểu | Màu sắc: 0,001lux, Đen trắng: 0,0005lux, IR Bật: 0 lux |
Ống kính quang học | |
Độ dài tiêu cự | F = 4,7mm~94mm |
Độ phóng đại | 20 lần |
Kích thước khẩu độ | F1.2 |
Xử lý hình ảnh | |
NHƯNG | Tự động |
Cân bằng trắng | (ATW)/HM/Tự động loại bỏ cuộn màu |
Tập trung | Tự động/ Điều khiển bằng chìa khóa Tự động/ Thủ công |
Tăng tự động | Tăng tự động |
Động rộng | Siêu động rộng |
Bù sáng đèn nền | Bình thường/HLC/BLC |
SNR | ≥60dB |
Chức năng Video | |
Định dạng video | MOV |
Độ phân giải video | 1080p/720p/WVGA Tùy chọn |
Số khung hình video | 30 khung hình/giây |
Phương pháp ghi âm | Chu kỳ tự động bao phủ của video ghi hình, hỗ trợ ghi hình thủ công, phát hiện di động, ghi hình đặt chỗ, ghi hình khởi động |
Định dạng thẻ nhớ | Thẻ TF (128G), khuyến nghị sử dụng thẻ tốc độ cao trên class4 |
Giao diện đầu ra video | HDMI |
DẪN ĐẾN | |
Kích thước hiển thị | 3 inch |
Hiển thị tỷ lệ | 16:9 |
Độ sáng | 185cd/m2 |
Tỷ lệ phân giải | 800×480 |
Nguồn sáng ngược sáng | DẪN ĐẾN |
Pin Lithium | |
Dung lượng pin | 10000mA/giờ |
Khoảng thời gian sạc | 5 giờ (trạng thái xả hoàn toàn) |
Giờ làm việc liên tục | 8 giờ, IR BẬT 4 giờ |
Chức năng thông thường | |
Tùy chọn ngôn ngữ | Tiếng Trung/Tiếng Anh/Tiếng Nhật/Tiếng La-tinh |
Điện áp làm việc | 3.7V |
Công suất tối đa | 10W |
Tuổi thọ sản phẩm | xì xì20000h |
Nhiệt độ làm việc | -10℃~45℃ |
Nhiệt độ lưu trữ | -30℃~80℃ |
Kích thước (mm) | 155×115×65 |
Cân nặng | 830g |