Gen2 Night Vision Clip-on
- UND
Kẹp nhìn ban đêm Gen2
Ống tăng cường hình ảnh Gen2/Gen3
Trường nhìn rộng 12,5°
Thiết kế nhẹ, nặng 860g
Kính ngắm ban ngày có độ phóng đại mà không cần phải hiệu chỉnh về 0
Kẹp nhìn ban đêm Gen2
Ống tăng cường hình ảnh Gen2/Gen3
Trường nhìn rộng 12,5°
Thiết kế nhẹ, nặng 860g
Kính ngắm ban ngày có độ phóng đại mà không cần phải hiệu chỉnh về 0
Mô tả sản phẩm
Kẹp nhìn ban đêm QZ3-1 Gen2 là phụ kiện nhìn ban đêm có độ phân giải cao được thiết kế để gắn phía trước ống ngắm quang học nhằm cho phép chụp ảnh ban đêm.
Kẹp nhìn đêm QZ3-1 Gen2 được thiết kế nhỏ gọn và nhẹ, chỉ nặng 860 gram. Nó cũng được thiết kế tương thích với thanh ray Picatinny. Những tính năng này giúp dễ dàng mang theo và gắn vào để chụp ảnh chính xác và chuẩn xác.
Một trong những tính năng nổi bật của QZ3-1 là độ phân giải cao, cho phép người bắn dễ dàng xác định mục tiêu trong bóng tối. Trường nhìn rộng 12,5° đảm bảo bạn có thể nhìn thấy mọi thứ xung quanh, giúp tăng cường nhận thức tình huống trong các cuộc săn đêm.
Cuối cùng, độ bền của QZ3-1 là một lợi thế bổ sung cho những người đi săn và bắn súng thường xuyên đi bộ qua địa hình gồ ghề. Thiết bị này được thiết kế để xử lý việc xử lý thô bạo và có thể chịu được nhiều điều kiện thời tiết khác nhau, đảm bảo rằng nó có thể tồn tại trong những môi trường khắc nghiệt nhất.
Tóm lại, QZ3-1 Gen2 Night Vision Clip-on là một phụ kiện đặc biệt giúp tăng cường khả năng săn bắn và bắn súng. Được thiết kế nhẹ và nhỏ gọn với độ phân giải cao, trường nhìn cực rộng và khả năng tương thích với thanh ray Picatinny, thiết bị này là lựa chọn tuyệt vời cho bất kỳ ai muốn cải thiện khả năng bắn súng ban đêm của mình. Độ bền và tính linh hoạt của nó đảm bảo rằng thợ săn và xạ thủ có thể sử dụng trong nhiều năm tới.
Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Tăng cường hình ảnh | Thế hệ 2/Thế hệ 3 |
Độ phóng đại quang học | 1X |
Tỷ lệ phân giải | 57-64 lít/mm |
Trường nhìn | 12,5° |
Chế độ giao diện | Đường ray Picatinny |
cực âm | 18mm S-25 |
Độ nhạy | ≥550 mA/lm |
Nhận được | 19000-25000 |
Số/Số(108μ|x) | 20:1 hoặc tốt hơn |
Độ nhạy của quang catốt | ≥550 mA/lm |
Kích thước (mm) | 180×80×92 |
Cân nặng | 860g |